Ở thời điểm hiện tại, tuyến Việt Nam đang bị thiếu vắng lực lượng với nhiều cầu thủ trụ cột đang bị chấn thương và mắc Covid nên HLV Park Hang-seo chỉ chốt được danh sách 20 cầu thủ chuẩn bị cho trận đấu với chủ nhà Nhật Bản.
Đáng chú ý trong số các cầu thủ sang Nhật Bản làm nhiệm vụ lần này có sự trở lại của Thủ môn Văn Lâm. Vì đang thi đấu tại câu lạc bộ Cerezo Osaka ở Nhật Bản, thủ thành Việt kiều sẽ hội quân cùng với đội tuyển Việt Nam tại xứ sở hoa anh đào.
Theo lịch trình, chuyến bay của đội tuyển sẽ cất cánh lúc 20h00 tối nay và dự kiến sẽ hạ cánh xuống sân bay quốc tế Narita lúc 7h45 ngày 26/3 theo giờ địa phương.
Trận đấu giữa đội tuyển Nhật Bản và đội tuyển Việt Nam sẽ diễn ra vào 19h35 ngày 29/3 tới trên SVĐ Saitama (17h35 ngày 29/3 theo giờ Việt Nam). Đây là trận đấu cuối cùng của đội tuyển Việt Nam tại vòng loại thứ ba World Cup 2022.
Ngày 27/3, triệu tập đội tuyển nữ quốc gia, chuẩn bị cho SEA Games 31
Ngày 27/3, đội tuyển nữ Quốc gia sẽ chính thức tập trung trở tại Trung tâm đào tạo Bóng đá trẻ Việt Nam để chuẩn bị hướng tới SEA Games 31 diễn ra vào tháng 5 tại Việt Nam.
Ở lần tập trung này BHL đã triệu tập 31 cầu thủ, trong đó có 22 cầu thủ đã tham dự VCK Cúp bóng đá Nữ châu Á 2022 vừa qua. Số còn lại đều là những gương mặt trẻ, tài năng như: Cù Như, Trúc Hương, Thu Xuân hay Thúy Hằng.
Danh sách đội tuyển Nữ Quốc gia tập trung đợt I/2022
|
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
ĐƠN VỊ
|
|
|
Ban huấn luyện
|
|
|
|
1
|
Mai Đức Chung
|
HLV trưởng
|
LĐBĐVN
|
|
2
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
HLV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội
|
|
3
|
Nguyễn Thị Kim Hồng
|
HLV TM
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
4
|
Đoàn Thị Kim Chi
|
HLV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
5
|
Đoàn Minh Hải
|
HLV
|
Than khoáng sản Việt Nam
|
|
6
|
Trần Thị Bích Hạnh
|
CBCM
|
LĐBĐVN
|
|
7
|
Trần Thị Trinh
|
Bác sỹ
|
TTHL TT QG Hà Nội
|
|
8
|
Lương Thị Thúy
|
Bác sỹ
|
TTHL TT QG Hà Nội
|
| |
Vận động Viên
|
|
|
|
9
|
Khổng Thị Hằng
|
TM
|
Than khoáng sản Việt Nam
|
|
10
|
Trần Thị Kim Thanh
|
TM
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
11
|
Lại Thị Tuyết
|
TM
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam
|
|
12
|
Nguyễn Thị Tuyết Dung
|
VĐV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam
|
|
13
|
Trần Thị Duyên
|
VĐV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam
|
|
14
|
Phạm Thị Tươi
|
VĐV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam
|
|
15
|
Chương Thị Kiều
|
VĐV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
16
|
Nguyễn Thị Bích Thuỳ
|
VĐV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
17
|
Huỳnh Như
|
VĐV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
18
|
Trần Thị Phương Thảo
|
VĐV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
19
|
Trần Thị Thu
|
VĐV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
20
|
Trần Thị Thùy Trang
|
VĐV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
21
|
Nguyễn Thị Tuyết Ngân
|
VĐV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
22
|
Trần Thị Thu Thảo
|
VĐV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
23
|
Cù Thị Huỳnh Như
|
VĐV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
24
|
Trần Nguyễn Bảo Châu
|
VĐV
|
TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh
|
|
25
|
Hoàng Thị Loan
|
VĐV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội
|
|
26
|
Thái Thị Thảo
|
VĐV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội
|
|
27
|
Phạm Hải Yến
|
VĐV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội
|
|
28
|
Ngân Thị Vạn Sự
|
VĐV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội
|
|
29
|
Nguyễn Thị Thanh Nhã
|
VĐV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội
|
|
30
|
Trần Thị Hải Linh
|
VĐV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội
|
|
31
|
Phạm Thị Lan Anh
|
VĐV
|
TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội
|
|
32
|
Nguyễn Thị Vạn
|
VĐV
|
Than khoáng sản Việt Nam
|
|
33
|
Dương Thị Vân
|
VĐV
|
Than khoáng sản Việt Nam
|
|
34
|
Lê Thị Diễm My
|
VĐV
|
Than khoáng sản Việt Nam
|
|
35
|
Phạm Hoàng Quỳnh
|
VĐV
|
Than Khoáng sản Việt Nam
|
|
36
|
Nguyễn Thị Trúc Hương
|
VĐV
|
Than Khoáng sản Việt Nam
|
|
37
|
Lương Thị Thu Thương
|
VĐV
|
Than Khoáng sản Việt Nam
|
|
38
|
Trần Thị Thu Xuân
|
VĐV
|
Than Khoáng sản Việt Nam
|
|
39
|
Nguyễn Thị Thúy Hằng
|
VĐV
|
Than Khoáng sản Việt Nam
|