Là năm đầu tiên trường Đại học TDTT Đà Nẵng tuyển sinh hệ Đại học với tổng 2.382 thí sinh dự thi ở 12 chuyên ngành gồm: Điền kinh, Bóng đá, Cầu lông, Bóng rổ, Bóng bàn, Bóng chuyền, Võ thuật, Quần vợt, Bóng ném, Thể dục, Bơi và Cờ Vua (năm 2007, số thí sinh dự thi hệ Đại học của trường chỉ có 989, ở 8 chuyên ngành).
Công tác tuyển sinh của Nhà trường được tổ chức đảm bảo theo đúng quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tính đến thời điểm này, việc tổ chức chấm thi - một trong những khâu vô cùng quan trọng trong công tác tuyển sinh đã được hoàn tất. Ngày 03/8/2008, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học TDTT Đà Nẵng đã họp xét và công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2008.
Đúng như dự kiến ban đầu, điểm xét tuyển vào trường năm 2008 sẽ cao hơn so với năm 2007, đặc biệt những chuyên ngành có sức hút đối với thí sinh như: Bóng đá, Thể dục, Bóng chuyền, Điền kinh, Võ thuật đều có mức điểm chuẩn cao (từ 21,5 đến 23 điểm). Cùng với 04 hồ sơ được tuyển thẳng, trường Đại học TDTT Đà Nẵng có tổng số 372 thí sinh trúng tuyển, trong đó có 01 Thủ khoa (thí sinh Nguyễn Đức Thiện - số báo danh 2069, chuyên ngành Bóng đá, đạt 32 điểm) và 01 Á khoa (thí sinh Nguyễn Đại Nghĩa - số báo danh 4293, chuyên ngành Võ thuật, đạt 30,5 điểm).
Ngoài ra, năm 2008 trường Đại học TDTT Đà Nẵng còn xét tuyển nguyện vọng 2 hệ Cao đẳng. Theo đó, hệ Cao đẳng TDTT là 300 chỉ tiêu cho những thí sinh đã dự thi tuyển sinh Đại học năm 2008 khối T không trúng tuyển Đại học và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm sàn, không có bài thi bị điểm 0 (thí sinh nộp đơn xét tuyển theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 25/8 đến 10/9/2008); 200 chỉ tiêu cho hệ Trung cấp TDTT, dự kiến tổ chức thi tuyển vào đầu tháng 10/2008. Như vậy tổng chỉ tiêu năm 2008 của Trường là 800 chỉ tiêu cho hệ chính quy của cả 3 hệ Đại học, Cao đẳng và Trung cấp.
Dưới đây là điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh năm 2008 của trường Đại học TDTT Đà Nẵng (dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm).
|
Chỉ tiêu năm 2008
|
Điểm chuẩn năm 2007
|
Điểm chuẩn năm 2008
|
1
|
Điền kinh |
50
|
20.0
|
22.0
|
2
|
Bóng đá |
35
|
20.5
|
22.0
|
3
|
Cầu lông |
25
|
19.5
|
18.5
|
4
|
Bóng rổ |
15
|
18.0
|
22.0
|
5
|
Bóng bàn |
25
|
18.0
|
21.5
|
6
|
Bóng chuyền |
30
|
22.0
|
22.5
|
7
|
Võ thuật |
25
|
18.0
|
22.0
|
8
|
Quần vợt |
15
|
18.0
|
17.0
|
9
|
Bóng ném |
15
|
0
|
18.5
|
10
|
Bơi |
25
|
0
|
19.5
|
11
|
Thể dục |
25
|
0
|
23.0
|
12
|
Cờ Vua |
15
|
0
|
17.0
|
Thu Thanh