Tên giải đấu
|
Giai đoạn
|
Thời gian thi đấu
|
Địa điểm
|
Số lượng VĐV
|
Giải bắn súng sinh viên toàn quốc
|
Nội dung súng hơi
|
20-25 tháng 7
|
Hàng Châu
|
150
|
Giải vô địch trẻ toàn Cúp “Walter”
|
Súng trường,lục
|
25-30 tháng 7
|
Thanh Hải
|
500
|
Bắn đĩa bay
|
10-17 tháng 6
|
Phúc Kiến
|
Giải vô địch toàn quốc bắn súng học sinh trung học Cúp “Walter”
|
Súng hơi
|
1-5 tháng 8
|
Giang Tô
|
500
|
Giải vô địch toàn quốc bắn súng các trường học Cúp “Walter”
|
Súng trường, lục
|
25-30tháng 9
|
Hồ Bắc
|
500
|
Chung kết bắn súng toàn quốc
|
Súng trường , lục
|
1-8 tháng 9
|
Hà Nam
|
300
|
Bắn đĩa bay
|
20-27 tháng 9
|
Quảng Đông
|
Giải vô địch toàn quốc bắn súng hơi
|
Súng trường , lục
|
11/10/2011
|
Hà Nam
|
300
|
Giải toàn quốc bắn cung các trường TDTT
|
|
Tháng 7
|
Giang Tô, Thường Châu
|
200
|
Giải bắn cung vô địch trẻ toàn quốc
|
|
Tháng 8
|
Hà Nam, Bình Đỉnh Sơn
|
200
|
Giải vô địch toàn quốc bắn cung ngoài trời
|
Cá nhân
|
Tháng 9
|
Phúc Kiến. Phủ Điền
|
250
|
Đồng đội
|
Tháng 9
|
Cát lâm, Diên Biên
|
250
|
|
Giải vô địch toàn quốc và trẻ toàn quốc xe đạp địa hình(leo núi)
|
|
24-25 Tháng 9
|
Vân Nam, Đại Lý
|
100
|
Giải quán quân toàn quốc xe đạp trong nhà
|
Chặng 3
|
20-23tháng 7
|
Quảng Đông, Quảng Châu
|
400
|
Chặng 4
|
23-26 tháng 8
|
Bắc Kinh, Lão Sơn
|
400
|
Giải vô địch toàn quốc và trẻ toàn quốc xe đạp trong nhà
|
|
3-7 Tháng 9
|
Bắc Kinh, Lão Sơn
|
350
|
Giải quán quân toàn quốc xe đạp đường trường
|
Chặng 3
|
14-17 tháng 6
|
Sơn Đông
|
450
|
Chặng 4
|
5-8 tháng
|
Cát Lâm
|
|
Giải vô địch toàn quốc và trẻ toàn quốc xe đạp đường trường
|
|
1-4 tháng 8
|
Nội Mông
|
450
|
Giải vô địch trẻ toàn quốc xe đạp
|
|
Tháng 11
|
Tứ Xuyên, Thành Đô
|
300
|
Giải quán quân toàn quốc đấu kiếm
|
|
Chung kết
|
16 -24 tháng 9
|
Giang Tô, Từ Châu
|
500
|
Giải vô địch trẻ toàn quốc đấu kiếm và giải tuyển chọn
|
27 tháng 6
4 tháng 7
|
An Huy,Hợp Phì
|
500
|
Giải nhi đồng toàn quốc đấu kiếm
|
21- 29 tháng 7
|
Thượng Hải
|
700
|
Giải thiếu niên toàn quốc đấu kiếm
|
4-12 tháng 8
|
Sơn Đông, Yến Đài
|
700
|
Giải vô địch toàn quốc đấu kiếm
|
11- 18 tháng 11
|
Vân Nam
|
300
|
Cúp quán quân toàn quốc 3 môn phối hợp
|
Chặng 3
|
16-17 tháng 7
|
Can Túc, Gia Dục Quan
|
400
|
Chặng 4
|
9 tháng 8
|
Bắc Kinh, Sương Bình
|
400
|
Giải vô địch toàn quốc 3 môn phối hợp
|
|
22-23 tháng 10
|
Phúc Kiến, Phúc Châu
|
400
|
Giải quán quân toàn quốc 5 môn hiện đại
|
Chặng 3
|
8-14 tháng 8
|
An Dương
|
150
|
Chung kết
|
24-28 tháng 9
|
Bắc Kinh
|
72
|
Giải vô địch toàn quốc và trẻ toàn quốc 5 môn hiện đại
|
|
20-27tháng 10
|
Quảng Châu
|
180
|
Giải vô địch toàn quốc đua ngựa chướng ngại vật
|
|
24-25 tháng 9
|
Bắc Kinh
|
60
|
Giải các câu lạc bộ đua ngựa toàn quốc (chướng ngại vật)
|
|
Tháng 3 -11,ngày thứ 7 và CN tuần thứ 4 mỗi tháng
|
Các CLB toàn quốc
|
600
|
Giải quán quân toàn quốc đua ngựa 3 môn phối hợp
|
|
5-7 tháng 8
|
Nội Mông
|
40
|
Giải vô địch toàn quốc đua ngựa tốc độ
|
|
25-30 tháng 10
|
Vũ Hán
|
150
|
Giải vô địch toàn quốc đua ngựa tốc độ các CLB
|
|
tháng 3 -11,Thứ 7 tuần thứ 3 mỗi tháng
|
Các CLB toàn quốc
|
100
|
Giải mở rộng toàn quốc đua ngựa tốc độ
|
6 chặng
|
Tháng 3 -7, tháng9 -12,mỗi tháng 1 vòng
|
Vũ hán
|
50
|
Vô địch toàn quốc thuyền buồm
|
|
10 -18 tháng 10
|
Phúc Kiến , Đông Sơn
|
200
|
Vô địch toàn quốc lướt ván
|
|
20-27 tháng 10
|
Phúc Kiến , Đông Sơn
|
150
|
Giải trẻ toàn quốc thuyền buồm
|
|
Tháng 7
|
Nhũ Sơn
|
100
|
Giải vô địch toàn quốc thuyền buồm OP
|
|
Tháng 7
|
Thượng hải
|
80
|
Giải vô địch toàn quốc lướt sóng
|
|
Tháng 8
|
Thanh Đảo
|
120
|
Giải trẻ toàn quốc luớt ván
|
|
Tháng 9
|
Nhật Dương
|
100
|
Giải quán quân toàn quốc lướt ván
|
|
Tháng 12
|
Hải Nam
|
100
|
Giải trẻ toàn quốc đua thuyền
|
|
Tháng 8
|
Thượng Hải
|
300
|
Giải vô địch toàn quốc đua thuyền
|
|
18 -22 Tháng 9
|
An Huy, Lục An
|
600
|
Giải vô địch toàn quốc Canoeing
|
|
9-13 tháng 11
|
Quảng Đông, Quảng Châu
|
500
|
Giải lặn vô địch trẻ toàn quốc
|
|
15-20 Tháng 8
|
Quảng Tây
|
200
|
Giải lặn vô địch toàn quốc
|
|
10 -15 Tháng 10
|
Vũ hán
|
180
|
Giải trượt nước vô địch toàn quốc
|
|
Tháng 9
|
An huy
|
100
|
Giải moto nước vô địch toàn quốc
|
|
Tháng 9
|
An huy
|
90
|
Giải cử tạ quán quân toàn quốc
|
Nam
|
16 -19 Tháng 9
|
Tân Cương, Thạch Hà Tử
|
500
|
Nữ
|
23-26 Tháng 9
|
Sơn Đông
|
500
|
Giải cử tạ toàn quốc phân độ tuổi (13-16 tuổi)
|
|
20 -26 Tháng 8
|
Hồ Nam
|
450
|
Giải cử tạ trình độ cao toàn quốc
|
|
25-30 Tháng 10
|
Hồ Nam, Vĩnh Châu
|
450
|
Giải vô địch cử tạ phía tây
|
|
1-6/11
|
Thiểm Tây
|
450
|
Vật tự do trẻ toàn quốc
|
Nữ
|
6-9 tháng 7
|
Tiêu Tác
|
200
|
Nam
|
13-16 tháng 7
|
Hứa Xương
|
200
|
Vật cổ điển trẻ toàn quốc
|
|
20-23 tháng 7
|
An Huy, Phong Dương
|
200
|
Giải vật tự do quán quân toàn quốc
|
Nữ
|
2-5 tháng 11
|
Sơn Đông
|
300
|
Nam
|
9-12 tháng 11
|
Tân Cương
|
300
|
Giải vật cổ điển quán quân toàn quốc
|
|
16-19 tháng 11
|
Sơn Đông
|
300
|
Giải Judo quán quân toàn quốc
|
Nam
|
15-17 Tháng 9
|
Nội Mông
|
480
|
Nữ
|
22-24 Tháng 9
|
Quảng Đông
|
480
|
Giải CLB Judo toàn quốc
|
|
27-30 tháng 11
|
Sơn Tây
|
400
|
Vòng loại đại hội thành phố lần thứ 7 môn quyền anh
|
Nam,nữ
|
2-5 tháng 8
|
Sơn Đông
|
300
|
Giải quyền anh nam trẻ toàn quốc
|
|
19-23 tháng 8
|
Trùng Khánh
|
230
|
|
Giải quyền anh quán quân toàn quốc
|
Nam
|
Tháng 9-11
|
Bắc Kinh, Thiên Tân
|
100
|
Nữ
|
12-15 Tháng 10
|
Triết Giang, Ninh Bá
|
100
|
Vô địch phong trào Teakwondo toàn quốc
|
|
T8
|
Giang Tô
|
1200
|
Vô địch trẻ Teakwondo toàn quốc
|
|
T8
|
Trùng Khánh
|
400
|
Giải quán quân Teakwondo toàn quốc
|
|
T10
|
Cáp Nhĩ Tân
|
400
|
Giải quán quân phong trào Teakwondo toàn quốc
|
|
T10
|
Hà Bắc
|
900
|
Giải dành cho các VĐV xuất sắc Teakwondo toàn quốc
|
|
T12
|
Cáp Nhĩ Tân
|
300
|
Giải quán quân các CLB Karatedo toàn quốc
|
|
T8
|
Quảng Đông
|
500
|
Giải quán quân Karatedo toàn quốc
|
|
T12
|
Triết Giang
|
300
|
Giải vô địch toàn quốc đi bộ TT
|
|
10-12/9
|
Nội Mông
|
350
|
Giải vô địch Điền kinh toàn quốc
|
|
22—25/9
|
An Huy , Hợp Phì
|
1100
|
Vô địch bơi lội trẻ toàn quốc
|
10、11tuổi
|
T8
|
Trùng Khánh
|
300
|
12、13-14、15-17、18
|
T8
|
Phúc Kiến
|
300
|
Vô địch bơi lội toàn quốc
|
|
T11
|
Nhật Triệu
|
500
|
Vô địch nhẩy cầu thanh niên toàn quốc
|
|
27/7-1/8
|
Hợp Phì
|
250
|
Giải toàn quốc nhẩy cầu thanh thiếu niên
|
|
2-6/8
|
Bắc Kinh
|
300
|
Vô địch nhẩy cầu toàn quốc
|
|
7-12/10
|
Thường Thục
|
280
|
Giải bơi nghệ thuật thanh thiếu niên toàn quốc
|
|
T8
|
Giang Tô , Nam Kinh
|
150
|
Vô địch bơi nghệ thuật toàn quốc
|
|
T9
|
Triết Giang,Thiệu Hưng
|
130
|
Giải thanh thiếu niên thể dục dụng cụ toàn quốc
|
Khu vực 1
|
12-18/7
|
Vân Nam,Côn Minh
|
280
|
Khu vực 2
|
26/7 – 1/8
|
Vân Nam,Côn Minh
|
280
|
Khu vực 3
|
21-27/8
|
Quảng Đông,Châu Hải
|
250
|
Giải quán quân thể dục dụng cụ toàn quốc
|
|
21-27/11
|
Hồng Kông
|
450
|
Vô địch thể dục nghệ thuật toàn quốc
|
|
T10
|
Thành Đô
|
260
|
Giải quán quân bật ba tút toàn quốc
|
|
T9
|
Phúc Kiến
|
320
|
Giải toàn quốc và trẻ toàn quốc thể dục nhịp điệu
|
Chặng 1
|
T3
|
Tế Nam
|
400
|
Chặng 2
|
T4
|
Giang Tây
|
400
|
Chặng 3
|
T5
|
Thanh Đảo
|
400
|
Chặng 4
|
T9
|
Bảo Định
|
400
|
Chặng 5
|
T10
|
Ôn Châu
|
400
|
Vô địch bóng ném các trường tiểu học toàn quốc
|
|
T7
|
Sơn Đông
|
450
|
Vô địch bóng ném bãi biển toàn quốc(nam, nữ)
|
|
T7
|
Sơn Đông
|
240
|
Vô địch các trường trung học và trường TT nghiệp dư bóng ném toàn quốc
|
|
T8
|
Quảng Châu
|
800
|
Cúp siếu cấp bóng ném nữ toàn quốc
|
|
T11
|
Quảng Châu
|
120
|
Vô địch khúc côn cầu toàn quốc
|
Nam
|
22/10-31/10
|
Tứ Xuyên,Thành Đô
|
180
|
Nữ
|
10/10-18/10
|
Giang Tô
|
216
|
Vô địch trẻ khúc côn cầu toàn quốc
|
Nữ
|
19-31/7
|
Giang Tô
|
600
|
Nam
|
3-10/8
|
Quảng Đông
|
400
|
Giải hệ thống bóng chày toàn quốc
|
|
T4-T9
|
BK,Thiên Tân, Quảng Đông
|
240
|
Giải hệ thống bóng chày trường tiểu học toàn quốc(tổ A)
|
|
T4-T9
|
BK,Thiên Tân, Quảng Đông
|
340
|
Giải hệ thống bóng chày trường trung học toàn quốc
|
|
T4-T8
|
BK,Thiên Tân, Quảng Đông
|
170
|
Chung kết giải hệ thống bóng chày trẻ toàn quốc
|
|
T8
|
Giang Tô
|
210
|
Bóng chày mở rộng toàn quốc
|
|
T7-T8
|
Bắc Kinh
|
800
|
Giải hệ thống bóng đá 5 người trong nhà toàn quốc
|
|
9/2011-5/2012
|
Sân khách, sân nhà
|
200
|
U17 bóng đá nam toàn quốc
|
Chung kết
|
T9
|
Vân Nam
|
360
|
U15 bóng đá nam toàn quốc
|
Chung kết
|
T8
|
Vân Nam
|
360
|
U13 bóng đá nam toàn quốc
|
Chung kết
|
T8
|
Vân Nam
|
360
|
Cúp các tp trọng điểm bóng đá thiếu niên toàn quốc
|
Chung kết
|
T8
|
Hà Bắc
|
510
|
Cúp CLB nhà nghề hiệp hội bóng đá Trung Quốc
|
Loại trực tiếp
|
T3-T11
|
Sân khách , sân nhà
|
1200
|
Giải hệ thống bóng rổ nữ Trung Quốc
|
Sân khách , sân nhà
|
11/2011-3/2012
|
Sân khách , sân nhà
|
180
|
Giải hệ thống bóng rổ nam toàn quốc
|
Vòng loại
|
T4
|
|
108
|
Sân khách , sân nhà
|
T5 -T8
|
Sân khách , sân nhà
|
240
|
10 đội đứng đầu
|
T8
|
Hồ Nam
|
84
|
T6
|
Giang Tô
|
84
|
Giải hệ thống các CLB bóng rổ nữ toàn quốc
|
Vòng loại tổ A
|
T7
|
Giang Tô
|
96
|
Vòng loại tổ B
|
T7
|
Hà Nam
|
96
|
Chung kết tổ A
|
T11
|
Hà Nam
|
96
|
Chung kết tổ B
|
T11
|
Giang Tô
|
96
|
Đơn vị trọng điểm bóng rổ U15 nam toàn quốc
|
|
T10
|
Liêu Ninh
|
384
|
U15 bóng rổ nữ toàn quốc
|
|
T8
|
Quảng Đông
|
384
|
Đơn vị trọng điểm bóng rổ U15 nữ toàn quốc
|
|
T10
|
Sơn Đông
|
384
|
Giải quán quân bóng chuyền trẻ toàn quốc (tổ 14-17 tuổi)
|
Nam
|
1-7/8
|
Chương Châu
|
168
|
Nữ
|
1-7/8
|
Tần hoàng Đảo
|
168
|
Vô địch bóng chuyền toàn quốc
|
Nam
|
22-28/8
|
Giang Tô
|
192
|
Nữ
|
5-11/9
|
Hà Nam
|
192
|
Vô địch bóng bàn toàn quốc
|
Vòng loại
|
6-12/5
|
Thiểm tây
|
350
|
Chung kết
|
6-13/10
|
Giang Tô
|
320
|
Vô địch trẻ bóng bàn toàn quốc
|
|
30/10 – 6/11
|
Sơn Đông
|
350
|
Vô địch thiếu niên bóng bàn toàn quốc
|
|
2-8/8
|
Liêu Ninh
|
350
|
Các trường học trọng điểm bóng bàn toàn quốc
|
|
26-31/10
|
Quảng Đông
|
250
|
Chung kết cúp bóng bàn thiếu niên toàn quốc
|
Chung kết
|
24-28/9
|
Sơn Đông
|
160
|
Vô địch cầu lông toàn quốc
|
Đồng đội
|
3-10/9
|
Bắc Kinh
|
400
|
Cá nhân
|
18-24/7
|
Giang Tô
|
400
|
Trẻ cầu lông toàn quốc
|
Chặng 1
|
22-26/8
|
Hồ Bắc
|
240
|
Chặng 2
|
13-17/11
|
An Huy
|
240
|
Tennis Tuor TQ
|
Chung kết
|
T10
|
Nam Kinh
|
80
|
Vô địch trẻ Bowling toàn quốc
|
|
T8
|
Giang Tô
|
150
|
Vô địch squash toàn quốc
|
|
T10
|
Giang Tô
|
100
|
Squash tuor Trung Quốc
|
Chặng 1
|
T3-T9
|
Vũ Hán
|
100
|
Chặng 2
|
Thượng Hải
|
100
|
Chung kết
|
Hợp Phì
|
100
|
Vô địch trẻ và các trường đại học Bi sắt toàn quốc
|
|
27/7- 5/8
|
Vũ Hán
|
300
|
Vô địch bi sắt toàn quốc
|
|
14-23 /8
|
Hà Nam
|
300
|
Bi sắt các Vđv xuất sắc toàn quốc
|
|
T11
|
Quảng Châu
|
160
|
Hệ thống CLB Golf toàn quốc
|
Khu phía nam Chặng 1
|
20-21/4
|
Thẩm quyến
|
144
|
Khu phía nam Chặng 2
|
11-12/5
|
Giang Tây
|
144
|
Khu phía nam Chặng 3
|
1-2/6
|
Côn Minh
|
144
|
Khu phía nam bán kết
|
15-16/6
|
An Huy
|
144
|
Khu phía bắc Chặng 1
|
6-7/7
|
Hà Nam
|
144
|
Khu phía bắc Chặng 2
|
20-21/7
|
Bắc Kinh
|
144
|
Khu phía bắc Chặng 3
|
3-4/8
|
Nội Mông
|
144
|
Khu phía bắc bán kết
|
17-18/8
|
Hà Bắc
|
144
|
Chung kết
|
27-29/10
|
Quảng Đông
|
144
|
Golf nam nhà nghề qoàn quốc
|
Chặng 1
|
14-17/4
|
Hoa Nam
|
120
|
Chặng 2
|
19-22/5
|
Hoa Bắc
|
120
|
Chặng 3
|
23-26/6
|
Côn Minh
|
120
|
Chặng 4
|
11-14/8
|
Thành Đô
|
120
|
Chặng 5
|
22-25/9
|
Trùng Khánh
|
120
|
Chặng 6
|
27-30/10
|
Quý Dương
|
120
|
Chặng 7
|
10-13/11
|
Hoa Nam
|
120
|
Nghiệp dư Golf toàn quốc
|
|
7-9/8
|
Sơn Đông
|
156
|
Đội trẻ QT Golf toàn quốc
|
|
T8
|
Hoàng Sơn
|
150
|
Giải quán quân Golf trẻ toàn quốc
|
|
T10
|
Bắc Kinh
|
120
|
Golf đồng đội toàn quốc
|
|
15-17/9
|
Hoa Bắc
|
156
|
Giải quán quân Golf nghiệp dư toàn quốc
|
|
3-6/12
|
Hải Nam
|
156
|
Các tay Golf nghiệp dư xuất sắc toàn quốc
|
|
13-15/10
|
Thẩm Quyến
|
160
|
|
Golf nam nhà nghề toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chặng 4
|
28 -31/7
|
Hoa Đông
|
144
|
Chặng 5
|
1-4/9
|
Hoa Bắc
|
144
|
Chặng 6
|
20-23/10
|
Hoa Nam
|
144
|
Chặng 7
|
1-4/12
|
Hoa Nam
|
144
|
Chặng 8
|
22-25/12
|
Hoa Nam
|
144
|
Golf nữ tuor nhà nghề toàn quốc
|
Chặng 9
|
5-7/8
|
Quảng Đông
|
144
|
Chặng 10
|
29/8- 4/9
|
Hoa Bắc
|
144
|
Chặng 11
|
5-11/9
|
Hoa Đông
|
144
|
Chặng 12
|
12-18/9
|
Ôn Châu
|
144
|
Chặng 13
|
19-25/9
|
Vũ hán
|
|
Chặng 14
|
21-27/11
|
Châu hải
|
|
Hải nam Golf mở rộng
|
|
T12
|
Hải khẩu
|
120
|
Vô địch Bi-a pool 10 bóng toàn quốc
|
|
T7
|
Tế Nam
|
128
|
Vô địch Bi-a đồng đội toàn quốc
|
|
T8
|
Triết giang
|
86
|
Vô địch Bi-a toàn quốc
|
|
T 12
|
Bắc Kinh
|
128
|
Snooker nhà nghề Tuor Trung Quốc
|
|
|
|
|
Chặng 3
|
T 8
|
Tứ Xuyên
|
32
|
Chung Kết
|
T 12
|
Giang Tô
|
32
|
Bi-a Pool 9 bóng nhà nghề xếp hạng toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vô địch
|
T8
|
Giang Tô
|
86
|
Bi-a 8 bóng xếp hạng toàn quốc
|
|
|
|
|
|
T7
|
Thượng Hải
|
86
|
Chặng 3
|
T 8
|
Bắc Kinh
|
86
|
Chặng 4
|
T 11
|
Hà Nam
|
86
|
Bi-a đồng đội toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chặng 3
|
T 9
|
Sơn đông
|
128
|
Chặng 4
|
T12
|
Hà nam
|
128
|
Bi-a 8 bóng kiểu Trung toàn quốc
|
|
|
|
|
Chặng 2
|
T7
|
Nội Mông
|
|
Chặng 3
|
T9
|
Hà bắc
|
|
Bi-a mở rộng toàn quốc
|
|
T 9
|
Bắc Kinh
|
128
|
Vô địch trẻ cầu mây toàn quốc
|
|
T8
|
Giang tây
|
200
|
Vô địch cầu mây sinh viên toàn quốc
|
|
T8
|
Giang tây
|
180
|
Giải quán quân cầu mây toàn quốc
|
|
T10
|
Nội Mông
|
150
|
Vô địch khinh khí cầu toàn quốc
|
|
T12
|
Quảng Tây
|
100
|
Giải quán quân nhẩy dù toàn quốc
|
|
T9
|
Hà Nam
|
90
|
Vô địch mô hình hàng không toàn quốc
|
|
T8
|
Sơn Đông
|
300
|
Vô địch trẻ mô hình hàng không toàn quốc
|
|
T8
|
Sơn Đông
|
300
|
Vô địch hàng hải toàn quốc
|
|
T8
|
Hải Nam
|
300
|
Vô địch trẻ mô hình hàng hải toàn quốc
|
|
T8
|
Hải Nam
|
300
|
Vô địch mô hình xe toàn quốc
|
|
T8
|
Hải Nam
|
150
|
Vô địch trẻ mô hình xe toàn quốc
|
|
T8
|
Hải Nam
|
100
|
Trẻ toàn quốc TT điện tử toàn quốc
|
Vòng loại,chung kết
|
T1-T8
|
Hạ môn
|
400
|
Giải hệ thống cờ tướng và cờ tướng đồng đội toàn quốc
|
Tổ nam
|
Quanh năm
|
Sân khách,sân nhà
|
70
|
Vô địch cờ tướng toàn quốc
|
Đồng đội
|
T3-T5
|
Thiểm Tây
|
140
|
Cá nhân
|
T11
|
Giang Tô
|
120
|
Vô địch trẻ cờ tướng toàn quốc
|
|
T8
|
Triết Giang
|
500
|
Giải quán quân Wushu taolu toàn quốc
|
Tự chọn
|
15-18/9
|
Quảng Đông
|
300
|
Nội dung truyển thống
|
4-7/11
|
Tứ Xuyên
|
600
|
Giải quán quân Wushu tán thủ toàn quốc
|
|
T8
|
Vân Nam
|
260
|
Vô địch trẻ Wushu tán thủ toàn quốc
|
|
T7
|
Vũ Hán
|
400
|
VĐV xuất sắc Wushu taolu toàn quốc
|
|
7-8/12
|
Sơn Tây
|
120
|
Giải đối luyện Wushu toàn quốc
|
|
28-30/12
|
Thiên Tân
|
120
|
Wushu taolu các trường học wushu toàn quốc lần thứ 11
|
|
T8
|
Sơn Tây
|
500
|
Wushu tán thủ các trường học wushu toàn quốc lần thứ 11
|
|
T8
|
Sơn Tây
|
300
|
Wushu quyền thiếu lâm toàn quốc
|
|
14-16/10
|
Trịnh Châu
|
300
|
Phân chặng leo núi toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chặng 3
|
26-27.8
|
Thanh Hải
|
100
|
Chặng 4
|
28-30/10
|
Quảng Đông
|
100
|
Vô địch đua ô tô đường trường toàn quốc
(CRC)
|
Chặng 3
|
12 -14/8
|
Cát Lâm
|
200
|
Chặng 4
|
23 -25/9
|
Sơn Đông
|
200
|
Chặng 5
|
4 -6/11
|
Triết Giang-Long Du
|
200
|
Chặng 6
|
3 -5/12
|
Phật Phong-Quảng Đông
|
200
|
|
Vô địch đua xe ô tô việt dã toàn quốc(COC)
|
Chặng 5
|
T7
|
Thiên Tân
|
120
|
Chặng 6
|
T7
|
Bắc Kinh
|
120
|
Chặng 7
|
T8
|
Cát lâm-Trường Bạch Sơn
|
120
|
Chặng 8
|
T8
|
Liêu Ninh-Thẩm Dương
|
120
|
Chặng 9
|
T9
|
Nội Mông
|
120
|
Chặng 10
|
T9
|
Thành Đô-Tứ Xuyên
|
120
|
Chặng 11
|
T10
|
Triết Giang
|
120
|
Chặng 12
|
T11
|
Hạ Môn-Phúc Kiến
|
120
|
Chung kết
|
T11
|
Dương Sơn-Quảng Đông
|
120
|
Vô địch đua ô tô cự ly ngắn toàn quốc
(CSR)
|
Chặng 3
|
T8
|
Sơn Tây
|
120
|
Chặng 4
|
T10
|
Dương Sơn-Quảng Đông
|
120
|
Chặng 5
|
T12
|
Quảng tây
|
120
|
|
|
|
200
|
Ô tô địa hình toàn quốc
|
Chặng 4
|
24-28/8
|
Nội Mông
|
200
|
Chặng 5
|
6-16/9
|
Tân Cương
|
200
|
Chặng 6
|
13-17/12
|
Cam Túc
|
200
|
Cuộc đua xe Rally cự li ngắn qoàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chặng 4
|
10-11/9
|
An Huy
|
120
|
Chặng 5
|
3-4/10
|
|
120
|
Chặng 6
|
10-11/12
|
Giang Tô
|
120
|
Đua xe biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chặng 3
|
07-08/8
|
Triệu Khánh
|
100
|
Chặng 4
|
16-17/10
|
Thiên Tân
|
100
|
Chặng 5
|
27-28/11
|
Thẩm Quyến
|
100
|
Giải đua xe việt dã toàn quốc
|
|
T9
|
Sơn Đông
|
120
|
Đua ô tô đường thẳng mở rộng toàn quốc
|
|
T9
|
Bắc Kinh
|
50
|
Giải đua xe F1 Trung Quốc
|
Chặng 1
|
28-29/5
|
Thành Đô
|
100
|
Chặng 2
|
23-24/7
|
Ngạc Nhĩ Đa Tư
|
100
|
Chặng 3
|
27-28/8
|
Thượng Hải
|
100
|
Chặng 4
|
24-25/9
|
Bắc Kinh
|
100
|
Chặng 5
|
26-27/11
|
Triệu Khánh
|
100
|
Đua xe tải Rally Trung Quốc
|
|
22-23/10
|
Thượng Hải
|
100
|
Vô địch đua moto Trung Quốc
|
Chặng 1
|
22-24/4
|
Quảng Đông
|
80
|
Chặng 2
|
1-3/7
|
Thượng Hải
|
80
|
Chặng 3
|
12-14/8
|
Ngạc Nhĩ Đa Tư
|
80
|
Chặng 4
|
14-/10
|
Quảng Đông
|
80
|
Vô địch đua moto đường trường toàn quốc
|
Chặng 1
|
13-15/5
|
Quảng Đông
|
80
|
Chặng 2
|
1-3/7
|
Thượng Hải
|
80
|
Chặng 3
|
5-7/8
|
Sơn Đông
|
80
|
Chặng 4
|
16-18/9
|
An Huy
|
80
|
Chặng 5
|
28-30/10
|
Ma Cao
|
80
|
Vô địch đua Moto việt dã toàn quốc
|
Chặng 1
|
22-24/4
|
Giang Tô
|
80
|
Chặng 2
|
20-22 /5
|
Bắc Kinh
|
80
|
Chặng 3
|
8-10/7
|
Sơn Đông
|
80
|
Chặng 4
|
26-28 /8
|
Phúc Kiến
|
80
|
Chặng 5
|
23-25/9
|
Thiểm Tây
|
80
|
Chặng 6
|
21-23/10
|
Triết Giang
|
80
|
|
|
|
|
Vô địch toàn quốc trượt patin tốc độ
|
Nhà thi đấu
|
T10
|
Triết Giang
|
400
|
Đường trường
|
T7
|
Sơn Đông
|
200
|
Vô địch toàn quốc Khiêu vũ thể thao lần thứ 20
|
|
2-4/12
|
Thẩm quyến
|
3500
|
Vô địch đá cầu học sinh trung học toàn quốc
|
|
T8
|
Quảng Đông
|
|
Vô địch đá cầu toàn quốc
|
|
T10
|
Giang Tô
|
|
Trượt Patin tốc độ mở rộng toàn quốc
|
Chặng 1
|
T7
|
Hợp Phì
|
|
Chặng 2
|
T7
|
Quảng Châu
|
|
Chặng 3
|
T7
|
Triết Giang
|
|
Đối kháng múa sư tử phía nam
|
|
T11
|
Quảng Tây
|
200
|
Giải hệ thống thi chim bồ câu toàn quốc lần thứ 6
|
|
T11
|
Bắc Kinh
|
|
Giải phi tiêu mở rộng toàn quốc lần thứ 13
|
|
T12
|
Các tỉnh toàn quốc
|
500
|
Giải Khiêu vũ thể thao mở rộng
|
Chặng Hong Kong
|
11-12/6
|
Hong Kong
|
600
|
Chặng Thái nguyên
|
2-3/7
|
Thái nguyên
|
1000
|
Chặng Liêu Dương
|
24-25/9
|
Liêu Dương
|
1000
|
Chặng Thượng hải
|
16-17/4
|
Thượng hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vô địch Khiêu vũ thể thao toàn quốc
|
|
25-27/11
|
Thẩm Quyến
|
|
Kéo co mở rộng
|
|
30—31/7
|
Cam Túc
|
200
|
Trẻ toàn quốc bóng gỗ
|
|
T8
|
Quảng Đông
|
50đội,500
|
Bóng gõ người cao tuổi toàn quốc
|
|
T10
|
Triết Giang
|
45đội。420
|
Chung kết bóng gỗ toàn quốc
|
|
T11
|
Triết Giang
|
92đội,900
|
Bóng rổ kiểu Hà Lan học sinh trung học mở rộng toàn quốc
|
|
T7
|
Liêu Ninh
|
|
Thể thao điện tử
|
Mùa giải 1
|
tháng 2 -3
|
Bắc Kinh、Thành Đô, Thường Châu
|
150
|
Mùa giải 2
|
T8
|
Bắc Kinh、Thành Đô, Thường Châu
|
150
|
Chung kết
|
T11
|
Bắc Kinh
|
120
|