Hôm nay 10/7, trường Đại học TDTT I bước vào ngày thi năng khiếu, thời tiết có lẽ sẽ có mưa, nếu trường hợp đó xảy ra, một số môn năng khiếu, có số lượng thí sinh tham gia đông và được tiến hành thi tuyển ngoài trời như bóng đá, điền kinh...sẽ phải kéo dài sang ngày thi thứ ba.
Điểm qua một số địa điểm thi, nhìn chung nhà trường đã tổ chức rất tốt công tác an ninh trật tự, tránh được những phát sinh không cần thiết. Lực lượng sinh viên tình nguyện, giúp đỡ công tác tuyển sinh cũng đã phát huy được tác dụng của mình trong việc hướng dẫn, sắp xếp các thí sinh ổn định vị trí khởi động, chuẩn bị cho kỳ thi năng khiếu.
Một số phụ huynh đi cùng, theo dõi con em mình trong kỳ thi lần này không dấu được vẻ hồi hộp. Họ cũng bày tỏ sự hoan nghênh trước hiệu quả của công tác tổ chức mà tập thể giáo viên, học sinh Đại học TDTT I đã làm được nhằm mang tới thành công, kết quả tốt nhất cho kỳ thi Đại học TDTT năm 2005.
Dưới đây là một số thông tin đáng chú ý sau ngày thi thứ nhất của 2 môn văn hoá Sinh học (Sáng) và Toán học (chiều) ngày 9/7
Báo cáo nhanh kỳ thi tuyển sinh 2005 của Trường Đại học TDTT I
Đợt thi thứ 2 (mã truờng TDB)
Buổi thi
|
Môn thi
|
Nơi tổ chức thi
|
Số phòng thi
|
Số ĐKDT
|
Số đến thi (có mặt)
|
Ghi chú
|
Sáng 9/7
|
Sinh vật
|
-Đại học TDTT I
|
215
|
7218
|
4998
|
Đạt 69,24%
|
- Cao đẳng TDTT Đà Nẵng
|
68
|
2020
|
1420
|
Đạt 70,3 %
|
-Cao đẳng Sư phạm TDTT TW II
|
16
|
549
|
359
|
Đạt 65,4 %
|
Chiều 9/7
|
Toán học
|
-Đại học TDTT I
|
215
|
7218
|
4942
|
Đạt 68,5%
|
-Cao đẳng TDTT Đà Nẵng
|
68
|
2020
|
1396
|
Đạt 69,11%
|
-Cao đẳng Sư phạm TDTT TW II
|
16
|
549
|
358
|
Đạt 65,2%
|
Tại các địa điểm thi đều tiến hành theo đúng giờ thi quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cho đến hết ngày thi văn hóa không có phòng thi nào có sự nhầm lẫn khi bóc đề thi, việc bảo vệ bảo mật đề thi tiến hành một cách nghiêm túc, an toàn. Chất lượng chuyên môn của đề thi phù hợp với trình độ của thí sinh THPT. Đại đa số chấp hành tốt quy chế tuyển sinh, hài lòng về cách thức tổ chức thi của nhà truờng.
Tình hình xử lý kỷ luật thi:
a) Đối với thí sinh:
Ngày thi
|
Buổi thi
|
Hình thức xử lý
|
Ghi chú
|
Khiển trách
|
Cảnh cáo
|
Đình chỉ thi
|
Xử lý đặc biệt
|
9/7/2005
|
Sáng
|
0
|
2
|
4
|
0
|
|
Chiều
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
b) Đối với cán bộ coi thi:
Ngày thi
|
Buổi thi
|
Hình thức xử lý
|
Ghi chú
|
Khiển trách
|
Cảnh cáo
|
Đình chỉ thi
|
Xử lý đặc biệt
|
9/7/2005
|
Sáng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Chiều
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|